🔍
Search:
SẢN PHỤ
🌟
SẢN PHỤ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
아이를 낳은 지 얼마 되지 않은 여자.
1
SẢN PHỤ:
Người phụ nữ sinh con chưa được bao lâu.
-
☆
Danh từ
-
1
아이를 배거나 갓 낳은 여자.
1
THAI PHỤ, SẢN PHỤ:
Người phụ nữ mang thai hay mới sinh con.
🌟
SẢN PHỤ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
아픈 사람이나 아이를 낳은 사람을 간호하다.
1.
CHĂM SÓC, CHĂM BỆNH:
Coi sóc sản phụ hoặc người đau ốm.
-
None
-
1.
수술과 같은 인공적인 도움 없이 임산부 스스로의 힘으로 아이를 낳음.
1.
SINH CON TỰ NHIÊN:
Sự sinh con bằng chính sức của sản phụ mà không có sự hỗ trợ mang tính nhân tạo như phẫu thuật.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
다른 사람이 주거나 보내온 것을 가지다.
1.
NHẬN:
Lấy cái mà người khác cho hoặc gửi đến.
-
2.
다른 사람이 내는 돈이나 물건을 거두다.
2.
THU, NHẬN, THU NHẬN:
Thu tiền hay đồ vật mà người khác nộp.
-
3.
다른 사람이 하는 행동, 심리적인 작용 등을 당하거나 입다.
3.
CHỊU, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải hay chịu tác động mang tính tâm lý, hành động mà người khác làm...
-
4.
점수나 학위 등을 얻다.
4.
NHẬN, LÃNH:
Được nhận điểm số hay học vị.
-
5.
여러 사람에게 팔기 위해 한꺼번에 많은 양의 물건을 사다.
5.
LẤY, NHẬP (HÀNG):
Mua hàng số lượng nhiều một lần để bán cho nhiều người.
-
6.
공중에서 떨어지거나 자기 쪽으로 향해 오는 것을 손으로 잡다.
6.
ĐÓN, HỨNG, BẮT:
Bắt lấy bằng tay cái rơi từ không trung xuống hay hướng về phía mình.
-
7.
어떤 상황이 자기에게 미치다.
7.
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Tình huống nào đó tác động đến bản thân.
-
8.
빛이나 열, 바람 등을 쐬거나 닿게 하다.
8.
ĐÓN:
Khiến ánh sáng, nhiệt, gió… lan tỏa hay chạm tới.
-
9.
요구나 신청, 질문, 공격, 신호 등과 같은 작용을 당하거나 그에 응하다.
9.
NHẬN, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải và ứng phó với những tác động như yêu cầu, đề nghị, chất vấn, tấn công, tín hiệu...
-
10.
어떠한 결정이나 판결을 당하다.
10.
NHẬN LÃNH, TIẾP NHẬN:
Nhận quyết định hay phán quyết nào đó.
-
11.
다른 사람의 어리광이나 주정 등에 응하다.
11.
HÙA VÀO, HƯỞNG ỨNG, ĐÓN NHẬN:
Hùa theo sự õng ẹo hay say xỉn... của người khác.
-
12.
사람을 맞거나 들이다.
12.
ĐÓN, NHẬN:
Đón hay nhận người vào.
-
13.
총이나 칼 등을 맞다.
13.
BỊ TRÚNG, NHẬN, ĂN:
Trúng đạn súng hay gươm đao.
-
14.
상대의 노래나 말 등에 응하여 이어서 하다.
14.
HÙA THEO, HÒA THEO:
Hòa theo bài hát hay lời nói của đối phương và tiếp nối theo.
-
15.
산모를 도와 태어나는 아이를 거두다.
15.
ĐỠ:
Giúp sản phụ đón đứa trẻ được sinh ra.
-
16.
동식물의 씨나 알 등을 거두다.
16.
LẤY, THU:
Thu lượm hạt hay trứng... của động thực vật.
-
17.
술 등을 사다.
17.
MUA (RƯỢU ...):
Mua rượu v.v...
-
18.
흐르거나 쏟아지는 것을 그릇 등에 담기게 하다.
18.
HỨNG:
Làm cho cái đang chảy hay đổ ra được chứa vào chén bát….
-
19.
색깔이나 모양 등이 어떤 것에 잘 어울리다.
19.
ĂN KHỚP, HỢP:
Màu sắc hay hình dáng... rất hợp với cái nào đó.
-
20.
음식 등이 비위에 맞다.
20.
HỢP (KHẨU VỊ, TIÊU HÓA):
Thức ăn... hợp với bụng dạ.
-
21.
화장품 등이 잘 발리다.
21.
ĂN (PHẤN ...):
Mĩ phẩm... được thoa đều.
-
22.
사진이 실제보다 더 잘 나오다.
22.
ĂN (ẢNH):
Ảnh ra đẹp hơn thực tế.
-
None
-
1.
산모의 자궁을 째서 인공적으로 태아를 낳게 하는 수술.
1.
SỰ ĐẺ MỔ:
Phẫu thuật mổ tử cung của sản phụ để làm cho sản phụ sinh con một cách nhân tạo.
-
-
1.
임산부가 아기를 낳을 달이 되다.
1.
TỚI THÁNG, ĐỦ THÁNG:
Đến tháng sản phụ sinh em bé.
-
Danh từ
-
1.
산모가 아기를 잘 낳을 수 있도록 도와주며 아기를 받는 역할. 또는 그런 역할을 하는 사람.
1.
VAI TRÒ BÀ ĐỠ, BÀ ĐỠ:
Vai trò giúp đỡ để sản phụ có thể đẻ em bé thuận lợi và đỡ lấy em bé. Hoặc người đóng vai trò như vậy.
-
2.
어떤 일이 이루어지도록 힘쓰고 도와주는 역할. 또는 그런 역할을 하는 사람.
2.
VAI TRÒ NGƯỜI ĐỠ ĐẦU, NGƯỜI ĐỠ ĐẦU:
Vai trò dùng sức giúp đỡ để việc nào đó được thực hiện. Hoặc người đóng vai trò như vậy.
-
Danh từ
-
1.
임신부가 아이를 낳으려는 기미.
1.
DẤU HIỆU SINH, TRỞ DẠ:
Dấu hiệu sản phụ sắp sinh con.
-
Danh từ
-
1.
산모가 아기를 잘 낳을 수 있도록 도와주며 아기 받는 일을 하는 여자.
1.
BÀ ĐỠ:
Người phụ nữ làm công việc giúp đỡ để sản phụ có thể đẻ em bé thuận lợi và đỡ lấy em bé.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 이루어지도록 힘쓰고 도와주는 사람.
2.
NGƯỜI ĐỠ ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Người dùng sức và giúp đỡ để việc nào đó được thực hiện.
-
Danh từ
-
1.
아픈 사람이나 아이를 낳은 사람을 간호함.
1.
SỰ SĂN SÓC, SỰ PHỤC VỤ:
Việc chăm sóc sản phụ hoặc người đau ốm.